Fluke 922 Airflow Meter/Micromanometer | Fluke
Tiếng Việt Vietnam

Fluke 922 Airflow Meter/Micromanometer

Tính năng chính

Fluke 922 được thiết kế và tạo ra để phù hợp với cách thức (và địa điểm) bạn tiến hành công việc của mình. Với hiệu năng, độ bền chắc và khả năng dễ sử dụng, khiến Fluke 922 vượt lên trên cạnh tranh. Màn hình trắng, sáng và khung chắc chắn cùng với dây đeo cổ tay cho phép bạn mang Fluke 922 vào các môi trường không mấy lý tưởng. Ống đo theo màu giúp bạn theo dõi nguồn gốc chỉ số đo của mình. Giao diện trực quan đơn giản giúp bạn có thể đo áp suất, vận tốc hoặc lưu lượng khí mà chỉ cần bấm một nút. Fluke 922 giúp bạn phân tích luồng khí. Thật dễ dàng.

  • Thiết bị đo mạnh mẽ cung cấp các chỉ số đo áp suất tĩnh và chênh lệch, vận tốc không khí và lưu lượng khí
  • Ống đo theo màu thuận tiện giúp giải thích chỉ số đo áp suất một cách hợp lý
  • Dễ sử dụng mà không phải hi sinh hiệu suất
  • Màn hình sáng, có đèn nên để xem rõ ràng trong tất cả các môi trường
  • Hình dạng và kích thước đường ống do người dùng xác định để đạt được độ chính xác tối đa của lưu lượng khí
  • Độ phân giải đến 0,001 trong H2O
  • Dung lượng lưu trữ dữ liệu 99 điểm
  • Các chức năng Tối thiểu/Tối đa/Trung bình/Giữ Màn Hình giúp phân tích dữ liệu dễ dàng
  • Chức năng tự động tắt nguồn giúp tiết kiệm thời lượng pin

 

Tổng quan sản phẩm: Fluke 922 Airflow Meter/Micromanometer

Phân tích luồng khí. Thật dễ dàng. Vi áp kế Fluke 922 Micromanometer

Ngày nay, các kỹ thuật viên HVAC muốn một giải pháp đơn giản để chẩn đoán các vấn đề về thông gió. Các chỉ số đo áp suất vi sai (chênh áp) chỉ nói lên một phần của vấn đề. Các kỹ thuật viên cũng muốn đo vận tốc khí mà không phải dùng đến dụng cụ dành cho chuyên gia, đắt tiền, khó sử dụng. Fluke 922 giúp đo luồng khí dễ dàng bằng cách kết hợp ba dụng cụ: dụng cụ đo vận tốc, lưu lượng khí và áp suất chênh lệch thành một thiết bị đo đơn giản, chắc chắn.

Sử dụng vi áp kế Fluke 922 Micromanometer để:

  • Đo sụt áp suất trên toàn thiết bị HVAC chính để thúc đẩy hiệu suất tối đa và kéo dài tuổi thọ của thiết bị
  • Điều chỉnh thông gió cho phù hợp với lượng người trong tòa nhà
  • Theo dõi mối quan hệ giữa áp suất trong nhà và ngoài trời, đồng thời quản lý đường bao công trình
  • Tăng cường sự thoải mái và chất lượng trong nhà
  • Thực hiện dò đường ống để có được chỉ số đo lưu lượng khí chính xác

 

Thông số kỹ thuật: Fluke 922 Airflow Meter/Micromanometer

Thông số kỹ thuật
Áp suất không khí
Dải đo/Độ phân giải/Độ chính xác ± 4000 Pascal / 1 Pascal / ± 1 % + 1 Pascal
  ± 16 trong H2O / 0,001 trong H2O / ± 1 % + 0,01 trong H2O
  ± 400 mm H2O / 0,1 mm H2O / ± 1 % + 0,1 mm H2O
  ± 40 mbar / 0,01 mbar / ± 1 % + 0,01 mbar
  ± 0,6 PSI / 0,0001 PSI / ± 1 % + 0,0001 PSI
Vận tốc không khí
Dải đo/Độ phân giải/Độ chính xác 250 tới 16.000 fpm / 1 fpm / ± 2,5 % của chỉ số đo ở 2000 fpm (10,00 m/s)
  1 tới 80 m/s / 0,001 m/s / ± 2,5 % của chỉ số đo ở 2000 fpm (10,00 m/s)
Luồng khí (Lưu lượng)
Dải đo/Độ phân giải/Độ chính xác 0 tới 99.999 cfm / 1 cfm / Độ chính xác tính theo vận tốc và kích thước ống
  0 tới 99.999 / 1 m3/hr / Độ chính xác tính theo vận tốc và kích thước ống
  0 tới 99.999 l/s / 1 l/s / Độ chính xác tính theo vận tốc và kích thước ống
Nhiệt độ
Dải đo/Độ phân giải/Độ chính xác 0 °C tới 50 °C / ± 1 % + 2 °C / 0,1 °C
  32 °F tới 122 °F / ± 1 % + 4 °F / 0,1 °F
Thông số kỹ thuật chung
Nhiệt độ vận hành
  0 °C tới +50 °C (+32 °F tới +122 °F)
Nhiệt độ bảo quản
  -40 °C tới +60 °C (-40 °F tới +140 °F)
Độ ẩm tương đối
  0% tới 90%, không ngưng tụ
Định mức IP
  IP40
Độ cao vận hành
  2000 m
Độ cao bảo quản
  12000 m
EMI, RFI, EMC
  Đáp ứng các yêu cầu của EN61326-1
Dao động
  MIL-PREF-28800F, Hạng 3
Áp suất tối đa tại mỗi cổng
  10 PSI
Dung lượng lưu trữ dữ liệu
  99 chỉ số đo
Bảo hành
  2 năm
Nguồn điện, thời lượng pin
  Bốn pin AA
Thời lượng pin
  280 giờ khi không có đèn nền, 60 giờ khi có đèn nền

Model: Fluke 922 Airflow Meter/Micromanometer

Fluke 922
Fluke 922 Airflow Meter/Micromanometer
Hãy mua ngay

Máy đo luồng khí Bao gồm:

  • Máy đo luồng khí Fluke 922
  • 2 ống cao su
  • 4 pin kiềm AA 1,5 V
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Túi đựng mềm