Áp suất | Dòng 717 | | Đo áp suất | (cảm biến bên trong) | Độ chính xác: | 0,05% toàn thang đo | Hàm: | Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, dốc | | Lưu ý về khí/chất lỏng (không ăn mòn) | | | Fluke 717 1G | | Dải đo: | -1 đến 1 PSI, (-68,9 mbar đến 68,9 mbar, -83 đến 6,89 kPa) | Độ phân giải: | 0,0001 PSI, 0,001 mbar, 0,0001 kPa | Quá áp: | 5 X toàn thang đo | | | Fluke 717 30G | | Dải đo: | -12 đến 30 PSI, (-850 mbar đến 2 bar, -83 đến 206,84 kPa ) | Độ phân giải: | 0,001 PSI, 0,1 mbar, 0,01 kPa | Quá áp: | 2 X toàn thang đo | | | Fluke 717 100G | | Dải đo: | -12 đến 100 PSI, (-850 mbar đến 7 bar, -83 đến 689,48 kPa) | Độ phân giải: | 0,01 psi, 0,1 mbar, 0,01 kPa | Quá áp: | 2 X toàn thang đo | | | Fluke 717 300G | | Dải đo: | -12 đến 300 PSI, (-850 mbar đến 20 bar, -83 đến 2068,42 kPa ) | Độ phân giải: | 0,01 PSI, 1 mbar, 0,1 kPa | Quá áp: | 375 PSI, 25 bar | | | Fluke 717 500G | | Dải đo: | 0 đến 500 PSI, (0 mbar đến 34,7 bar, 0 đến 3447,38 kPa ) | Độ phân giải: | 0,01 PSI, 1 mbar, 0,1 kPa | Quá áp: | 2 X toàn thang đo | | | Fluke 717 1000G | | Dải đo: | 0 đến 1000 PSI, (0 mbar đến 69 bar, 0 đến 6894,76 kPa ) | Độ phân giải: | 0,1 PSI, 1 mbar, 0,1 kPa | Quá áp: | 2 X toàn thang đo | | | Fluke 717 1500G | | Dải đo: | 0 đến 1500 PSI, (0 bar đến 103,4 bar, 0 đến 10342 kPa ) | Độ phân giải: | 0,1 PSI, 0,01 mbar, 1 kPa | Quá áp: | 2 X toàn thang đo | | | Fluke 717 3000G | | Dải đo: | 0 đến 3000 PSI, (0 bar đến 207 bar, 0 đến 20684,27 kPa) | Độ phân giải: | 0,1 PSI, 0,01 bar, 1 kPa | Quá áp: | 2 X toàn thang đo | | | Fluke 717 5000G | | Dải đo: | 0 đến 5000 PSI, (0 bar đến 345 bar, 0 đến 34474 kPa) | Độ phân giải: | 0,1 PSI, 0,01 bar, 1 kPa | Quá áp: | 2 X toàn thang đo | | | Dòng Fluke 717 Series có các mô-đun áp suất | | Đo áp suất | (qua đầu nối mô-đun áp suất sử dụng mô-đun áp suất tùy chọn) | Dải đo: | 29 mô-đun áp suất, các dải đo 0-1 inH20 đến 10.000 PSI, 2,5 mbar đến 700 bar. Thông số kỹ thuật quá áp trên mỗi mô-đun áp suất | Độ phân giải: | Thông số kỹ thuật trên mỗi mô-đun áp suất | Độ chính xác: | Thông số kỹ thuật trên mỗi mô-đun áp suất | Hàm: | Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, dốc |
|