Camera nhiệt Fluke Ti300+
Tính năng chính
- Độ phân giải 320 x 240
- Thử nghiệm rơi từ độ cao 2 mét
- Lấy nét tự động LaserSharp™
- Lấy nét thủ công hoặc tự động
- Đo tới nhiệt độ 650 °C
Tổng quan sản phẩm: Camera nhiệt Fluke Ti300+
Dẫn dắt đội bảo trì công nghiệp cần sự kết hợp độc đáo của kỹ năng giao tiếp, kiến thức về ngành và chuyên môn kỹ thuật. Thực hiện công việc tiêu chuẩn và chương trình bảo trì phòng ngừa không chỉ tốt cho doanh nghiệp mà còn điều chỉnh đội của bạn theo một mục tiêu an toàn chung và giữ kế hoạch tiếp tục hiệu quả. Chọn đúng dụng cụ có thể tạo khác biệt lớn trong sự thành công của những loại chương trình này.
Fluke Ti300+ giúp đội ngũ tìm ra vấn đề trước khi chúng trở thành sự cố. Sản phẩm có độ phân giải và độ chính xác cần thiết để hiện thị khác biệt về nhiệt độ rõ ràng hoặc thể hiện thay đổi nhiệt theo thời gian. Với Lấy nét tự động LaserSharp™, Ti300+ đảm bảo bạn sẽ luôn có hình ảnh rõ nét. Chỉ cần bấm nút là có thể sử dụng đồng hồ đo khoảng cách bằng laser tích hợp để tính toán và hiển thị khoảng cách đến mục tiêu chỉ định trên màn hình camera và chụp ảnh rõ nét. Quan trọng nhất là số đọc nhiệt độ từ ảnh rõ nét sẽ có độ chính xác cao. Cho phép đội của bạn có ảnh rõ ràng đồng thời duy trì khoảng cách an toàn với thiết bị vận hành.
Để ảnh nhiệt minh họa được vấn đề, bạn cần hiểu rõ thiết bị của mình và nắm được khác biệt rất nhỏ giữa nhiệt độ vận hành bình thường và bất thường. Ngoài ra, bạn cũng cần tự tin vào khả năng chụp ảnh nhiệt chính xác và để máy chụp ảnh nhiệt Fluke Ti300+ có Lấy nét tự động LaserSharp giúp bạn chụp mọi thứ dễ dàng hơn. Cuối cùng, bạn cần một camera nhiệt đủ bền chắc để chụp ảnh hồng ngoại chất lượng kể cả khi bị rơi (lên đến hai mét).
Thông số kỹ thuật: Camera nhiệt Fluke Ti300+
Tính năng chính | |
---|---|
IFOV với ống kính tiêu chuẩn (độ phân giải không gian) | 1,85 mRad, D:S 532:1 |
Độ phân giải cảm biến | 320 x 240 |
SuperResolution | Không |
Độ phân giải hồng ngoại | 76.800 pixel |
Lấy nét MultiSharp™ | Không |
Lấy nét tự động LaserSharp® | Có, cho hình ảnh luôn rõ nét |
Máy đo khoảng cách bằng laser | Có, tính toán khoảng cách đến mục tiêu để cho hình ảnh được lấy nét chính xác và hiển thị khoảng cách lên màn hình |
Lấy nét thủ công nâng cao | Có |
Màn hình cảm ứng được thiết kế bền chắc | LCD 3,5 inch (dạng ngang) 640 x 480 |
Thiết kế thuận tiện, bền chắc phù hợp để sử dụng một tay hiệu quả tại hiện trường | Có |
Thu phóng kỹ thuật số | Không |
Đo nhiệt độ | |
---|---|
Dải đo nhiệt độ (không hiệu chuẩn dưới -10 °C) | -20 °C đến 650 °C (-4 °F đến 1202 °F) |
Độ chính xác | ±2 °C hoặc 2% (ở mức nhiệt độ định danh 25 °C, bất kể giá trị nào lớn hơn) |
Độ nhạy nhiệt (NETD)* | ≤ 0,075 °C ở mức nhiệt độ mục tiêu 30 °C (75 mK) |
Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình | Có (cả giá trị và bảng) |
Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình | Có |
Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình | Có |
*Tốt nhất có thể |
Kết nối không dây | |
---|---|
Đến PC, iPhone® và iPad® (iOS 4s và mới hơn), Android™ 4.3 trở lên và kết nối WiFi đến LAN (tại vị trí khả dụng) | |
Tương thích ứng dụng Fluke Connect® | Có*, kết nối camera với điện thoại thông minh và ảnh chụp được tự động tải lên ứng dụng ứng dụng Fluke Connect để lưu và chia sẻ |
Phần mềm tùy chọn Fluke Connect® Assets | Qua desktop, gán hình ảnh cho thiết bị, dễ dàng so sánh loại thông số tại một địa điểm và tạo báo cáo. |
Tải ảnh lên tức thì với Fluke Connect® | Có, kết nối camera của bạn với mạng WiFi của tòa nhà và ảnh chụp được tự động tải lên hệ thống Fluke Connect để xem trên điện thoại thông minh hoặc máy tính |
Tương thích dụng cụ Fluke Connect® | Có*, kết nối qua mạng không dây để chọn các dụng cụ hỗ trợ Fluke Connect và hiển thị các phép đo trên màn hình camera |
Công nghệ IR-Fusion® | |
---|---|
Thêm bối cảnh của chi tiết hiển thị vào hình ảnh hồng ngoại của bạn | |
Chế độ AutoBlend™ | IR Nhỏ nhất, Trung bình, Lớn nhất cộng với hiển thị đầy đủ trên camera; liên tục biến đổi trong phần mềm. |
Ảnh trong ảnh (PIP) | Có |
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng thường) | 5 MP |
Ống kính | ||
---|---|---|
Ống kính tiêu chuẩn | IFOV (độ phân giải không gian) | 1,85 mRad, D:S 532:1 |
Trường nhìn | 34 °H x 24 °V | |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 15 cm (khoảng 6 in) | |
Công nghệ IR-Fusion® | Ảnh trong ảnh và toàn màn hình | |
Ống kính thông minh tầm xa x2 tùy chọn | IFOV (độ phân giải không gian) | 0,93 mRad, D:S 1529:1 |
Trường nhìn | 17 °H x 12 °V | |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 45 cm (khoảng 18 in) | |
Công nghệ IR-Fusion® | Ảnh trong ảnh và toàn màn hình | |
Ống kính thông minh tầm xa x4 tùy chọn | IFOV (độ phân giải không gian) | 0,46 mRad, D:S 2941:1 |
Trường nhìn | 6 °H x 4,5 °V | |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 1.5 m (khoảng 60 in) | |
Công nghệ IR-Fusion® | N/A | |
Ống kính thông minh góc rộng tùy chọn | IFOV | 2,62 mRad, D:S 377:1 |
Trường nhìn | 48 °H x 34 °V | |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 15 cm (khoảng 6 in) | |
Công nghệ IR-Fusion® | Toàn màn hình |
Mức và dải do | Chọn dải đo theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng |
---|---|
Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động | Có |
Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh chóng trong chế độ thủ công | Có |
Dải đo tối thiểu (trong chế độ thủ công) | 2,0 °C (3,6 °F) |
Dải đo tối thiểu (trong chế độ tự động) | 3,0 °C (5,4 °F) |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu | |
---|---|
Tùy chọn bộ nhớ mở rộng | Thẻ nhớ micro SD 4GB có thể tháo rời, thẻ nhớ flash bên trong 4 GB, khả năng lưu vào thẻ USB flash, tải lên Fluke Cloud™ để lưu trữ vĩnh viễn |
Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh | Khả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay |
Định dạng tập tin hình ảnh | Định dạng phổ nhiệt (.bmp) hoặc (.jpeg) hoặc định dạng toàn bộ phổ nhiệt (.is2); không cần phần mềm phân tích đối với tệp không thuộc định dạng phổ nhiệt (.bmp, .jpg và .avi) |
Xem lại bộ nhớ | Xem ảnh thu nhỏ và ảnh toàn màn hình |
Phần mềm | Phần mềm báo cáo và phân tích đầy đủ với khả năng truy cập đến hệ thống Fluke Connect |
Xuất định dạng tập tin bằng phần mềm SmartView® | Bitmap (.bmp), GIF, JPEG, PNG, TIFF |
Chú thích bằng giọng nói | Thời gian ghi tối đa là 60 giây trên mỗi ảnh; với chức năng phát lại để xem trên camera; có sẵn tùy chọn bộ tai nghe có kết nối Bluetooth nhưng không bắt buộc |
IR-PhotoNotes™ | Có (2 ảnh) |
Chú thích bằng chữ | Có |
Quay video | Không |
Video có định dạng tập tin | Không |
Truyền phát video (màn hình hiển thị từ xa) | Không |
Thao tác điều khiển từ xa | Không hiển thị từ xa thông qua Fluke Connect |
Tự động chụp (nhiệt độ và khoảng thời gian) | Không |
Pin | |
---|---|
Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại) | Hai bộ pin lithium ion thông minh với màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức sạc |
Thời lượng pin | 2-3 giờ mỗi lần sạc pin (*Thời lượng pin thực tế khác nhau tùy vào cài đặt và mức sử dụng) |
Thời gian sạc pin | 2,5 giờ để sạc đầy |
Hệ thống sạc pin | Bộ sạc hai pin hoặc sạc trong máy chụp. Cục sạc tự động 12 V tùy chọn |
Vận hành AC | Vận hành bằng bộ cấp điện AC đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz) |
Tiết kiệm điện | Người dùng có thể chọn giữa chế chờ và tắt |
Bảng màu | |
---|---|
Bảng màu tiêu chuẩn | 9: Cầu vồng, Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược |
Bảng màu Ultra Contrast™ | 9: Cầu vồng, Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược |
Thông số kỹ thuật chung | |
---|---|
Tỷ lệ khung hình | Phiên bản 60 Hz hoặc 9 Hz |
Con trỏ laser | Có |
Đèn LED (chiếu sáng) | Có |
Cảnh báo bằng màu sắc (cảnh báo nhiệt độ) | Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và đẳng nhiệt (trong phạm vi) |
Đo nhiệt độ điểm trung tâm | Có |
Điểm nhiệt độ | Đánh dấu điểm nóng và lạnh |
Điểm đánh dấu do người dùng xác định | Không |
Hộp trung tâm | Không |
Dải quang phổ hồng ngoại | 7,5 μm đến 14 μm (sóng dài) |
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) |
Độ ẩm tương đối | 10% đến 95% không ngưng tụ |
An toàn | IEC 61010-1: Mục điện áp quá mức II, Ô nhiễm mức độ 2 |
Tương thích điện từ | IEC 61326-1: Môi trường Điện từ (EM) cơ bản. CISPR 11: Nhóm 1, Lớp A |
RCM Úc | IEC 61326-1 |
US FCC | CFR 47, Phần 15 Phần phụ B |
Độ rung | 0,03 g2/Hz (3,8 g), 2,5 g IEC 60068-2-6 |
Va đập | 25 g, IEC 68-2-29 |
Rơi | Được chế tạo với khả năng rơi từ độ cao 2 mét (6,5 feet) với ống kính tiêu chuẩn |
Kích thước (Cao x Rộng x Dài) | 27,7 x 12,2 x 16,7 cm (10,9 x 4,8 x 6,5 in) |
Trọng lượng (kèm pin) | 1,04 kg (2,3 lb) |
Phân loại | IEC 60529: IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng) |
Bảo hành | Hai năm (tiêu chuẩn), có gia hạn bảo hành |
Chu kỳ hiệu chỉnh khuyến nghị | Hai năm (trong trường hợp hoạt động bình thường) |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Model: Camera nhiệt Fluke Ti300+
Bao gồm:
- Máy chụp ảnh nhiệt với ống kính hồng ngoại chuẩn
- Bộ cấp điện AC và bộ sạc pin (bao gồm bộ chuyển đổi nguồn AC đa năng)
- Hai bộ pin lithium ion thông minh, chắc chắn
- Cáp USB
- Cáp video HDMI
- Thẻ micro SD 4GB
- Hộp đựng cứng, chắc chắn
- Túi vận chuyển mềm
- Dây đeo tay điều chỉnh được
- Có thể tải xuống miễn phí phần mềm Fluke Connect® dành cho máy tính và hướng dẫn sử dụng
Bao gồm:
- Máy chụp ảnh nhiệt với ống kính hồng ngoại chuẩn
- Bộ cấp điện AC và bộ sạc pin (bao gồm bộ chuyển đổi nguồn AC đa năng)
- Hai bộ pin lithium ion thông minh, chắc chắn
- Cáp USB
- Cáp video HDMI
- Thẻ micro SD 4GB
- Hộp đựng cứng, chắc chắn
- Túi vận chuyển mềm
- Dây đeo tay điều chỉnh được
- Có thể tải xuống miễn phí phần mềm Fluke Connect® dành cho máy tính và hướng dẫn sử dụng
Sách hướng dẫn + tài nguyên: Camera nhiệt Fluke Ti300+
- Ti300 PRO, Ti300+, Ti400 PRO, Ti401 PRO, Ti450 PRO, Ti450SF6, Ti480 PRO | Sổ tay hướng dẫn sử dụng
- Ti300 PRO, Ti300+, Ti400 PRO, Ti400+, Ti401 Pro, Ti450 PRO, Ti450 SF6, Ti480 PRO | Báo cáo về bộ nhớ khả biến
- Ti300 PRO,Ti300+, Ti400 PRO,Ti401 PRO, Ti450 PRO, Ti450 SF6, Ti480 PRO | Hướng dẫn tham khảo nhanh