Máy dò khí gas Fluke Ti450 SF6 | Fluke
Tiếng Việt Vietnam

Máy dò khí gas Fluke Ti450 SF6

  • Fluke Ti450 SF6 Gas Detector - 1
  • Fluke Ti450 SF6 Gas Detector - 2
  • Fluke Ti450 SF6 Gas Detector - 3
  • Fluke Ti450 SF6 Gas Detector - 4
Ngừng sản xuất

Tính năng chính

  • Phát hiện vị trí rò rỉ khí SF6 (lưu huỳnh hexafluoride) mà không cần tắt thiết bị
  • Nút vào/thoát nhanh cho phép bật tắt giữa chế độ hồng ngoại và chụp ảnh khí gas
  • Độ phân giải 320 x 240 cho các hình ảnh hồng ngoại và dò khí gas; chế độ SuperResolution tăng chất lượng hình ảnh lên 640 x 480, chỉ trong chế độ hồng ngoại.
  • Có được các hình ảnh sắc nét ở cả chế độ dò khí gas và hồng ngoại chỉ bằng một thao tác bấm nút nhờ tính năng Lấy nét tự động LaserSharp®
  • Kết nối không dây camera của bạn với hệ thống Fluke Connect® để đưa ra quyết định nhanh hơn. Các thành viên trong đội có thể thấy cùng một dữ liệu và phối hợp để xác định vấn đề hoặc ủy quyền công việc trước khi bạn rời hiện trường.
  • Không cần giấy bút:
    • Hệ thống chú thích IR PhotoNotes™ ghi lại hình ảnh kỹ thuật số về chi tiết của thiết bị, như số sê-ri và điều kiện của môi trường xung quanh
    • Ghi lại bất kỳ ghi chú bổ sung nào với chức năng ghi chú bằng giọng nói và lưu chúng cùng với hình ảnh
  • Xem các chi tiết bổ sung bằng các ống kính thông minh tùy chọn - không yêu cầu hiệu chuẩn khi chuyển đổi những ống kính này giữa các máy ảnh tương thích.
  • Tối ưu hóa hình ảnh, thực hiện phân tích, tạo báo cáo nhanh, có thể tùy chỉnh và xuất hình ảnh theo định dạng mong muốn bằng phần mềm SmartView® dành cho máy tính để bàn, đi kèm khi mua
  • Chụp các hình ảnh rõ nét, chính xác được lấy nét trên toàn bộ trường nhìn với công nghệ Lấy nét MultiSharp™
  • Nhỏ, nhẹ, vừa trong hộp dụng cụ của bạn
Sản phẩm này đã ngừng sản xuất hoặc được phân loại lại

Tổng quan sản phẩm: Máy dò khí gas Fluke Ti450 SF6

Chế độ hồng ngoại để sử dụng hàng ngày. Phát hiện khí SF6 khi bạn cần.
Tăng tính hiệu quả và tiết kiệm tiền với máy ảnh hồng ngoại tốt nhất trong ngành, mang đến khả năng phát hiện khí SF6 vượt trội - thực hiện hai chức năng quan trọng chỉ bằng một dụng cụ. Tốt nhất trong tất cả các sản phẩm cùng loại, dụng cụ này có giá phải chăng để sở hữu, vì thế bạn có thể thực hiện kiểm tra hồng ngoại và rò khí SF6 bất cứ khi nào và bất cứ ở đâu bạn muốn mà không cần trả phí thuê cao hay thuê nhà thầu đắt tiền.Hai dụng cụ trong một. Với mức giá vô cùng phải chăng.

Được thiết kế để bạn hoàn toàn có thể tin tưởng.
Sử dụng công nghệ từ camera hồng ngoại tay cầm kiểu súng có hiệu suất vượt trội của Fluke, Fluke Ti450 SF6 dễ dàng chuyển từ chế độ hồng ngoại sang chế độ chụp ảnh khí gas. Bạn có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ này khi đang di chuyển hoặc tại hiện trường.

Hai giải pháp quan trọng trong một máy ảnh hồng ngoại đáng chú ý.
Máy dò khí gas Ti450 SF6 mới nâng tầm quy mô hiệu suất với mức giá cực kỳ phải chăng. Vơi thiết kế có tay cầm kiểu súng tiện loại và thoải mái, khả năng tiện lợi ngắm và bắn, thì ngay cả những vị trí khó khăn nhất cũng trở nên dễ dàng chẩn đoán. Với tính năng bổ sung phát hiện vị trí của khí SF6, bạn có thể có được phân tích mình muốn mọi lúc, mọi nơi.

Các công ty giờ đây không còn bị kẹt ở vị trí thử thách khi phải thực hiện kiểm tra, theo dõi rò rỉ khí SF6 và quản lý chi phí mua hoặc thuê thiết bị chực cao.

Thông số kỹ thuật: Máy dò khí gas Fluke Ti450 SF6

Dò khí gas SF6
Tỷ lệ tổn thất khí gas hàng năm <10 lbsPhù hợp cho các điều kiện ngoài trời cần thiết - sự khác biệt nhiệt độ lớn giữa khí gas và môi trường xung quanh, không có gió.
Tỷ lệ tổn thất khí gas hàng năm từ 10 đến 50 lbsPhù hợp cho các điều kiện ngoài trời - sự khác biệt nhiệt độ trung bình giữa khí gas và môi trường xung quanh, không có gió.
Tỷ lệ tổn thất khí gas hàng năm <50 lbsDễ dàng phát hiện ở các điều kiện bình thường
 
Tính năng chính
Độ phân giải cảm biến320 x 240 (76.800 điểm ảnh)
SuperResolution khi ở chế độ chụp ảnh khí gas320 x 240 (76.800 điểm ảnh)
SuperResolution khi ở chế độ hồng ngoại640 x 480 (307.200 điểm ảnh)
Dò khí gasCó, Chỉ khí SF6
IFOV với ống kính tiêu chuẩn (độ phân giải không gian)1,31 mRad, D:S 753:1
Trường nhìn24 °H x 17 °V
Khoảng cách lấy nét tối thiểu15 cm (xấp xỉ 6 in)
Công nghệ IR Fusion®Có, trên camera - toàn màn hình
Lấy nét MultiSharp™Có, lấy nét gần và xa, qua trường nhìn
Lấy nét LaserSharp®Có, hình ảnh rõ nét chỉ bằng một lần bấm nút
Máy đo khoảng cách laserCó, tính toán khoảng cách đến mục tiêu của bạn cho hình ảnh được lấy nét chính xác và hiển thị khoảng cách lên màn hình
Lấy nét thủ công nâng cao
 
Kết nối không dây
Đến PC, iPhone® và iPad® (iOS 4s và cao hơn), Android™ 4.3 trở lên và WiFi đến LAN (nếu có)
Tương thích ứng dụng Fluke Connect®Có, kết nối camera với điện thoại thông minh và ảnh chụp được tự động tải lên ứng dụng ứng dụng Fluke Connect® để lưu và chia sẻ
Phần mềm tùy chọn Fluke Connect® Assets]Có, gán ảnh cho thiết bị và sắp xếp công việc Dễ dàng so sánh các loại phép đo - ảnh cơ khí, điện hay hồng ngoại - tại một vị trí.
Tải lên tức thì Fluke Connect®Có, kết nối camera của bạn với mạng WiFi của tòa nhà và ảnh chụp được tự động tải lên hệ thống Fluke Connect® để xem trên điện thoại thông minh hoặc PC
Tương thích công cụ Fluke Connect®Có, kết nối qua mạng không dây để chọn các dụng cụ hỗ trợ Fluke Connect® và hiển thị các phép đo trên màn hình camera
 
Công nghệ IR-Fusion®
Thêm bối cảnh của chi tiết hiển thị vào hình ảnh hồng ngoại của bạn
Chế độ Kết hợp tự động AutoBlend™IR Nhỏ nhất, Trung bình, Lớn nhất cộng với hiển thị đầy đủ trên camera; liên tục biến đổi trong phần mềm.
Ảnh trong ảnh (PIP)
Cảnh báo bằng hồng ngoại/trên ảnh thật (IR/Visible Alarm)
Hồng ngoại hoàn toàn
Ánh sáng khả kiến hoàn toàn
Màn hình cảm ứng được thiết kế bền chắcLCD 3,5 inch (dạng ngang) 640 x 480
Thiết kế gọn gàng, bền chắc phù hợp để sử dụng một tay
Độ nhạy nhiệt (NETD)≤ 0,025 ̊C ở nhiệt độ mục tiêu 30 ̊C (25 mK)
Chế độ lọc (cải thiện NETD)
 
Mức và dải đo
Chọn dải đo theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng
Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động
Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh trong chế độ thủ công
Dải đo tối thiểu (trong chế độ thủ công)2,0 °C (3,6 °F)
Dải đo tối thiểu (trong chế độ tự động)3,0 °C (5,4 °F)
 
Chụp ảnh và lưu dữ liệu
Tùy chọn bộ nhớ mở rộngThẻ nhớ micro SD 4GB có thể tháo rời, thẻ nhớ flash bên trong 4 GB, khả năng lưu vào thẻ USB flash, tải lên Fluke Connect ® Cloud để lưu trữ vĩnh viễn
Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnhKhả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay
Định dạng tập tin hình ảnhĐịnh dạng phổ nhiệt (.bmp) hoặc (.jpeg) hoặc định dạng toàn bộ phổ nhiệt (.is2); không cần phần mềm phân tích đối với tệp không thuộc định dạng phổ nhiệt (.bmp, .jpg và .avi*)
Xem lại bộ nhớXem ảnh thu nhỏ và ảnh toàn màn hình
Phần mềmPhần mềm SmartView® - phần mềm báo cáo và phân tích đầy đủ
Xuất tệp sang các định dạng khác nhau bằng phần mềm SmartView®Bitmap (.bmp), GIF, JPEG, PNG, TIFF
Chú thích bằng giọng nói
IR-PhotoNotes™Có (lưu đến 5 ghi chú mỗi hình ảnh hồng ngoại)
Chú thích bằng văn bản
Quay videoDạng tiêu chuẩn và dạng có dữ liệu
Định dạng tập tin videoKhông thuộc định dạng phổ nhiệt (MPEG - được mã hóa .AVI) và định dạng toàn bộ phổ nhiệt (.IS3)
Xem màn hình từ xaCó, xem truyền phát trực tiếp màn hình camera trên PC, điện thoại thông minh hoặc màn hình TV của bạn. Qua USB, điểm phát sóng WiFi hoặc mạng WiFi đến phần mềm SmartView® trên máy tính; qua điểm phát sóng WiFi đến ứng dụng Fluke Connect® trên điện thoại thông minh; hoặc qua HDMI đến màn hình ti vi
Thao tác điều khiển từ xaCó, qua phần mềm máy tính SmartView® hoặc ứng dụng di động Fluke Connect®
Chụp tự động (nhiệt độ và khoảng thời gian)
 
Pin
Pin (có thể thay tại hiện trường, sạc lại)3-4 giờ mỗi pin (*tuổi thọ thực tế khác nhau tùy vào cài đặt và mức sử dụng)
Thời gian sạc pin2,5 giờ để sạc đầy
Phụ kiện sạcBộ sạc hai pin hoặc sặc trong máy chụp. Bộ điều hợp sạc tự động 12 V tùy chọn
Vận hành ACVận hành AC bằng bộ cấp điện đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz)
Tiết kiệm điệnNgười dùng có thể chọn giữa chế chờ và tắt
 
Đo nhiệt độ
Dải đo nhiệt độ
(không được chỉnh xuống dưới -10 °C)
-20 ̊C đến +1200 ̊C (14 ̊F đến 2192 ̊F)
Độ chính xác±2 ̊C hoặc 2% (ở mức nhiệt độ danh tính 25 ̊C, bất kỳ giá trị nào lớn hơn)
Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình
Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình
Điểm đánh dấu dòng trực tiếp
 
Bảng màu
Bảng màu tiêu chuẩn8: Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược
Bảng màu Ultra Contrast™8: Ironbow Ultra, Xanh-Đỏ Ultra, Tương phản cao Ultra, Hổ phách Ultra, Hổ phách đảo ngược Ultra, Kim loại nóng Ultra, Thang độ xám Ultra, Thang độ xám đảo ngược Ultra
 
Thông số kỹ thuật chung
Cảnh báo với màu (cảnh báo nhiệt độ)Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và đẳng nhiệt (trong phạm vi)
Dải quang phổ hồng ngoại7,5 um đến 14 um (sóng dài)
Nhiệt độ vận hành-10 ̊C đến +50 ̊C (14 ̊F đến 122 ̊F)
Nhiệt độ bảo quản-10 ̊C đến +50 ̊C (14 ̊F đến 122 ̊F)
Độ ẩm tương đối10% đến 95% không ngưng tụ
Đo nhiệt độ điểm trung tâm
Điểm nhiệt độĐánh dấu điểm nóng và lạnh
Đánh dấu điểm xác định người dùng3 điểm đánh dấu xác định người dùng
Hộp trung tâmKhung khu vực đo có thể mở rộng-thu nhỏ với hiển thị nhiệt độ TỐI THIỂU-TỐI ĐA-TRUNG BÌNH
An toànIEC 61010-1: Mục điện áp quá mức hạng II, Ô nhiễm mức độ 2
Tương thích điện từEIEC 61326-1: Môi trường điện từ cơ bản, CISPR 11: Nhóm 1, Hạng A
RCM ÚcIEC 61326-1
USFCCCFR 47, Phần 15 Phần phụ B
Độ rung0,03 g2/Hz (3,8 g), 2,5 g IEC 68-2-6
Va đập25 g, IEC 68-2-29
RơiĐược chế tạo với khả năng rơi từ độ cao 2 mét (6,5 ft) với các ống kính tiêu chuẩn
Kích thước (C x R x D)27,7 x 12,2 x 16,7 cm (10,9 x 4,8 x 6,5 in)
Trọng lượng (không kèm pin)1,04 kg (2,3 lb)
Độ kín của thiết bịIEC 60529: IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng)
Bảo hành2 năm (tiêu chuẩn), hiện tại có cung cấp dịch vụ bảo hành mở rộng
Chu kỳ hiệu chuẩn khuyến nghịHai năm (trong trường hợp hoạt động bình thường)
Ngôn ngữ hỗ trợTiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
*Phần mềm báo cáo và phân tích SmartView® phổ dụng ở tất cả các quốc gia nhưng hệ thống Fluke Connect chỉ có ở một số quốc gia. Vui lòng kiểm tra hàng sẵn có với nhà phân phối Fluke được ủy quyền.

Model: Máy dò khí gas Fluke Ti450 SF6

FLK-Ti450 SF6 60 Hz
Fluke Ti450 SF6 Gas Detector (60 Hz)

Bao gồm:

  • Camera hồng ngoại với cac ống kính tiêu chuẩn
  • Ống kính tầm xa 2x Tele2
  • Dây đeo tay điều chỉnh được
  • Nguồn cấp điện AC
  • Bộ sạc gói pin (bao gồm bộ sạc AC phổ dụng)
  • Hai bộ pin lithium ion thông minh, chắc chắn
  • Cáp USB
  • Cáp video HDMI
  • Thẻ micro SD 4GB
  • Đầu nối HDMI
  • Giá đỡ ba chân
  • Hộp đựng cứng, chắc chắn