Camera nhiệt TiS75
Ngừng sản xuất
Tính năng chính
- Chất lượng ảnh rõ nét với thao tác lấy nét thủ công linh hoạt
- Chất lượng ảnh chuyên nghiệp - độ phân giải 320x240 (76.800 điểm ảnh)
- D:S ở 504:1
- Phạm vi đo nhiệt độ -20 °C đến 550 °C (-4 °F đến 1022 °F)
- Phát hiện các vấn đề nhanh chóng với chế độ Kết hợp IR-Fusion® và chế độ PIP độc quyền - chụp những chi tiết bạn cần để phân tích vấn đề và xác định rõ vị trí
- Màn hình LCD 3,5 inch, 320x240
- Camera kỹ thuật số hiệu suất công nghiệp 5 megapixel
- Hệ thống pin thông minh - pin lithium ion thông minh với màn hình đèn LED năm đoạn hiển thị mức sạc
- Gửi email và chia sẻ ảnh theo thời gian thực với Fluke Connect®
- Lưu trữ hàng ngàn ảnh - bộ nhớ trong 4 GB và thẻ micro SD 4 GB
Sản phẩm này đã ngừng sản xuất hoặc được phân loại lại
Fluke đề xuất:Camera nhiệt Fluke Ti401 PRO
Tổng quan sản phẩm: Camera nhiệt TiS75
Khắc phục sự cố hàng đầu ở độ phân giải 320x240
- Chất lượng ảnh chuyên nghiệp ở độ phân giải 320x240
- Tính linh hoạt của lấy nét thủ công cho những tấm ảnh rõ nét đến mức 0,15m (6 in)
- Nhìn thấy vấn đề kể cả khi bạn cần khoảng cách an toàn với D:S ở 504:1
- Xem chính xác vị trí xảy ra vấn đề với các tấm ảnh hồng ngoại và ánh sáng khả kiến kết hợp bằng IR-Fusion® chính xác hoặc ảnh trong ảnh
- Có phạm vi quan sát kiểm tra hơn 33% với màn hình LCD 3,5 inch, 320x240 - so với màn hình LCD 3,0 inch
- Có thể kiểm tra dung lượng pin - các pin có thể sạc lại với chỉ báo mức sạc
- Xác định các vấn đề dễ dàng với con trỏ laser tích hợp
- Giao diện người dùng dễ sử dụng với truy cập một lần chạm
- Mạnh mẽ và đáng tin cậy
Liên lạc bằng WiFi Fluke Connect® từ hiện trường
- Chia sẻ ảnh theo thời gian thực¹ giữa các nhóm với Fluke Connect
- Tiết kiệm thời gian bằng cách tạo và gửi email báo cáo từ nơi làm việc
- Thu thập nhiều phép đo tất cả trong một báo cáo
- Tải lên bằng WiFi và lưu trữ miễn phí² với Fluke Cloud™
- Lưu trữ hàng ngàn ảnh với thẻ nhớ trong & ngoài 4 GB
Phần mềm báo cáo phân tích hồng ngoại Fluke SmartView®
- Tối ưu ảnh theo cách hiệu quả nhất với công nghệ IR-Fusion®
- Phân tích ảnh với các dụng cụ đồ họa để định lượng mức độ nghiêm trọng của vấn đề
- Sử dụng 3D-IR™ để xem những khía cạnh khác nhau - dụng cụ phân tích tối ưu
- Trình báo cáo hướng dẫn người dùng qua các bước lập báo cáo – không gì dễ bằng
² 5 GB lưu trữ miễn phí
Thông số kỹ thuật: Camera nhiệt TiS75
Tính năng chính | |
IFOV (Độ phân giải không gian) | 2,0 mRad |
Độ phân giải cảm biến | 320x240 |
Trường nhìn | 35,7 ° x 26,8 ° |
Khoảng cách tới điểm đo | 504:1 |
Kết nối không dây | Có |
Tương thích ứng dụng Fluke Connect® | Có (tại vị trí khả dụng) |
Công nghệ IR-Fusion® | |
Chế độ Kết hợp tự động AutoBlend™ | 5 thiết lập sẵn (0%, 25%, 50%, 75%, 100%) |
Ảnh trong ảnh (PIP) | 5 thiết lập sẵn (0%, 25%, 50%, 75%, 100%) |
Hệ thống lấy nét | Lấy nét thủ công, Khoảng cách lấy nét tối thiểu 0,15 m (6 in) |
Màn hình bền chắc | Màn hình LCD 3,5 inch (ngang) 320x240 |
Thiết kế gọn gàng, bền chắc phù hợp để sử dụng một tay | Có |
Độ nhạy nhiệt (NETD) | ≤ 0,08 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (80 mK) |
Phạm vi đo nhiệt độ (không được hiệu chuẩn xuống dưới -10 °C) | -20 °C đến +550 °C (-4 °F đến 1022 °F) |
Mức và dải do | Chia tỷ lệ theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng |
Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động | Có |
Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh trong chế độ thủ công | Có |
Dải đo tối thiểu (chế độ thủ công) | 2,5 °C |
Dải đo tối thiểu (chế độ tự động) | 5°C |
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng nhìn thấy) | 5 MP |
Tỷ lệ khung hình | 9 Hz hoặc 30 Hz |
Con trỏ laser | Có |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu | |
Hệ thống bộ nhớ SD mở rộng | Bộ nhớ trong 4 GB và thẻ micro SD 4 GB có thể tháo rời |
Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh | Khả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay |
Định dạng tệp hình ảnh | Định dạng không bức xạ (.bmp) hoặc (.jpeg) hoặc định dạng bức xạ đầy đủ (.is2); Không cần phần mềm phân tích đối với định dạng tệp không bức xạ (.bmp, .jpg) |
Tải lên tức thì | Tải ảnh đã chụp lên máy chủ Fluke Connect tức thì bằng kết nối Wifi |
Xem lại bộ nhớ | Xem lại dạng hình thu nhỏ |
Phần mềm | Phần mềm SmartView® - phần mềm phân tích và báo cáo đầy đủ cùng Fluke Connect® (tại vị trí khả dụng) |
Xuất định dạng tập tin bằng phần mềm SmartView® | BMP, DIB, GIF, JPE, JFIF, JPEG, JPG, PNG, TIF và TIFF |
Chú thích bằng giọng nói | Có, Tai nghe Bluetooth (được bán riêng) |
IR-PhotoNotes™ | Có (3 ảnh) |
Quay video theo chế độ tiêu chuẩn | Có |
Quay video hồng ngoại ( bức xạ ) | Có |
Định dạng tệp video | Định dạng không bức xạ (MPEG - được mã hóa .AVI) và định dạng bức xạ đầy đủ (.IS3) |
Truyền phát video (màn hình hiển thị từ xa) | Có |
Pin | |
Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại) | Hai bộ pin lithium ion thông minh với màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức sạc |
Thời gian làm việc của pin | Hơn bốn giờ |
Thời gian sạc pin | 2,5 giờ để sạc đầy |
Hệ thống sạc pin | Bộ sạc hai pin hoặc sạc trong máy chụp |
Vận hành AC | Vận hành AC bằng bộ cấp điện đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz) |
Đo nhiệt độ | |
Độ chính xác | ± 2 °C hoặc 2% (ở nhiệt độ danh định 25 °C, tùy theo giá trị nào lớn hơn) |
Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình | Có (bằng cả số và bảng) |
Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình | Có |
Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình | Có |
Bảng màu | |
Bảng màu tiêu chuẩn | 8: Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược |
Bảng màu Ultra Contrast™ | 8: Ironbow Ultra, Xanh-Đỏ Ultra, Tương phản cao Ultra, Hổ phách Ultra, Hổ phách đảo ngược Ultra, Kim loại nóng Ultra, Thang độ xám Ultra, Thang độ xám đảo ngược Ultra |
Thông số kỹ thuật chung | |
Cảnh báo với màu (cảnh báo nhiệt độ) | Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp, Đẳng nhiệt |
Dải phổ hồng ngoại | 7,5 μm đến 14 μm |
Nhiệt độ vận hành | -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) |
Độ ẩm tương đối | 10% đến 95%, không ngưng tụ |
Đo nhiệt độ điểm trung tâm | Có |
Điểm nhiệt độ | Có |
Điểm đánh dấu do người dùng xác định | ="3" |
Hộp trung tâm | Khung khu vực đo có thể mở rộng-thu nhỏ với nhiệt độ TỐI THIỂU-TỐI ĐA-TRUNG BÌNH |
Tiêu chuẩn an toàn | EN 61010-1: không CAT, độ ô nhiễm 2, EN 60825-1: Lớp 2, EN 60529, EN 62133 (pin lithium) |
Tương thích điện từ | EN 61326-1:2006, EN 55011: Lớp A, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3 |
C Tick | IEC/EN 61326-1 |
US FCC | EN61326-1; FCC Phần 5, EN 55011: Lớp A, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3 |
Dao động và va đập | 2G, IEC 68-2-6 và 25G, IEC 68-2-29 |
Rơi | Được chế tạo để chịu được độ cao rơi 2 m (6,5 ft) |
Kích thước (Cao x Rộng x Dài) | 26,7 x 10,1 x 14,5 cm (10,5 x 4,0 x 5,7 in) |
Khối lượng (kèm pin) | Lấy nét cố định 0,72 kg (1,6 lb), Lấy nét thủ công 0,77 kg (1,7 lb) |
Phân loại vỏ bọc | IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng) |
Bảo hành | 2 năm (tiêu chuẩn), hiện tại có cung cấp dịch vụ bảo hành mở rộng |
Chu kỳ hiệu chuẩn khuyến nghị | Hai năm (trong trường hợp hoạt động bình thường) |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Model: Camera nhiệt TiS75
FLK-TiS75 30 Hz
Fluke TiS75 Infrared Camera 30 Hz
Bao gồm:
- Máy chụp ảnh nhiệt 30 Hz
- Bộ sạc AC/bộ cấp điện với các bộ nguồn chính dùng để sạc pin và vận hành AC
- Một pin lithium ion thông minh, bền chắc. Bao gồm hai pin lithium ion thông minh và khoang sạc
- Cáp USB
- Thẻ micro SD
- Dây đeo tay điều chỉnh được
- Hộp đựng cứng, chắc chắn
- Túi vận chuyển mềm
- Tuyên bố chứng nhận hiệu chuẩn tại nhà máy
- Hướng dẫn bắt đầu nhanh
- Bảng thông tin an toàn
FLK-TiS75 9 Hz
Fluke TiS75 Infrared Camera 9 Hz
Bao gồm:
- Máy chụp ảnh nhiệt 9 Hz
- Bộ sạc AC/bộ cấp điện với các bộ nguồn chính dùng để sạc pin và vận hành AC
- Một pin lithium ion thông minh, bền chắc. Bao gồm hai pin lithium ion thông minh và khoang sạc
- Cáp USB
- Thẻ micro SD
- Dây đeo tay điều chỉnh được
- Hộp đựng cứng, chắc chắn
- Túi vận chuyển mềm
- Tuyên bố chứng nhận hiệu chuẩn tại nhà máy
- Hướng dẫn bắt đầu nhanh
- Bảng thông tin an toàn