Camera nhiệt Fluke TiX500
Ngừng sản xuất
Tính năng chính
- Màn hình cảm ứng LCD 5,7 inch lớn nhất cho camera hồng ngoại 320x240 — chỉnh sửa và phân tích ảnh trên camera
- Ống kính có khớp xoay 240° dành cho những ảnh khó chụp
- Có gấp 4 lần số điểm ảnh với chế độ SuperResolution, chụp nhiều ảnh và kết hợp chúng để tạo ra một ảnh 640 x 480
- Công nghệ Lấy nét MultiSharp™ — chụp ảnh rõ nét, chính xác trên nhiều mục tiêu xuyên suốt trường nhìn
- Lấy nét tự động LaserSharp® – sử dụng công nghệ laser chính xác, lấy nét trên mục tiêu của bạn với độ chính xác đến từng chi tiết, cho bạn hình ảnh và đo nhiệt độ chính xác mà bạn cần
- Máy đo khoảng cách laser tích hợp – tính toán khoảng cách đến mục tiêu được chọn đến 30 mét (100 feet) và hiển thị khoảng cách trên ảnh
- Đo nhiệt độ lên đến 650 °C; đối với những yêu cầu cao hơn, hãy xem camera TiX560
- Tương thích với Fluke Connect® - kết nối camera với điện thoại thông minh và ảnh chụp được tự động tải lên ứng dụng Fluke Connect® để lưu và chia sẻ
- Nắm bắt bối cảnh của hình ảnh và các chi tiết hồng ngoại, tất cả trong một ảnh được kết hợp chính xác hoặc ảnh trong ảnh với công nghệ IR-Fusion®
- Giám sát các quy trình bằng tính năng quay video và truyền phát video trực tiếp
- Nhìn thấy các chi tiết bạn cần với các ống kính thông minh có thể thay thế - ống kính tầm xa x2 và x4, ống kính góc rộng và ống kính cận cảnh 25 micrômet - không cần hiệu chuẩn
Sản phẩm này đã ngừng sản xuất hoặc được phân loại lại
Fluke đề xuất:Camera nhiệt Fluke TiX501
Tổng quan sản phẩm: Camera nhiệt Fluke TiX500
Kích thước màn hình bằng máy tính bảng. Chi tiết hơn. Ra quyết định nhanh hơn.
Nhìn thấy nhiều chi tiết hơn trên màn hình có kích cỡ máy tính bảng 5,7 inch vì vậy bạn có thể ra quyết định ngay tại hiện trường. Tiện dụng tối đa để sử dụng cả ngày với ống kính xoay 240°. Bao gồm công nghệ Lấy nét MultiSharp™ cho phép bạn lấy nét nhiều mục tiêu trong ảnh cùng lúc và Lấy nét tự động LaserSharp® để lấy nét tức thì mục tiêu được chỉ định.
Ra quyết định ngay tại hiện trường
| |
---|---|
Lấy nét gần và xa trong một ảnh duy nhất
| |
Kiểm tra các mục tiêu khó tiếp cận
| |
Thông số kỹ thuật: Camera nhiệt Fluke TiX500
Tính năng chính | |
IFOV với ống kính tiêu chuẩn (độ phân giải không gian) | 1,31 mRad, D:S 753:1 |
Độ phân giải cảm biến | 320 x 240 (76.800 điểm ảnh) — hoặc 640 x 480 với chế độ SuperResolution |
SuperResolution | Có, trên camera và trong phần mềm. Chụp và kết hợp dữ liệu 4x để tạo ra hình ảnh 640 x 480 |
Công nghệ lấy nét MultiSharp™ | Có, lấy nét gần và xa, xuyên suốt trường nhìn |
Lấy nét tự động LaserSharp™ | Có, cho hình ảnh luôn rõ nét. Mọi thời điểm. |
Chức năng đo khoảng cách bằng tia laser | Có, tính toán khoảng cách đến mục tiêu của bạn cho hình ảnh được lấy nét chính xác và hiển thị khoảng cách lên màn hình |
Lấy nét thủ công ưu việt | Có, được thiết kế để điều chỉnh chính xác |
Màn hình cảm ứng (loại điện dung) | Màn hình LCD nằm ngang màu VGA (640 x 480) 14,4 cm (5,7 in) với đèn nền |
Thiết kế chắc chắn, tiện dụng | Ống kính (có khớp) xoay được 240 ° |
Thu phóng kỹ thuật số | 4x |
Đo nhiệt độ | |
Phạm vi đo nhiệt độ (không được hiệu chuẩn dưới -10 °C) | -20 °C đến +650 °C (-4 °F đến +1202 °F) |
Chính xác | ± 2 °C hoặc 2% (ở nhiệt độ danh định 25 °C, tùy theo giá trị nào lớn hơn) |
Độ nhạy nhiệt (NETD) | ≤0,05 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (50 mK) |
Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình | Có (bằng cả số và bảng chọn) |
Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình | Có |
Hiệu chỉnh hệ số truyền trên màn hình | Có |
Kết nối không dây | |
Đến PC, iPhone® và iPad® (iOS 4s và mới hơn), Android™ 4.3 và mới hơn và kết nối WiFi đến LAN (tại vị trí khả dụng) | |
Tương thích ứng dụng Fluke Connect® | Có, kết nối camera với điện thoại thông minh và ảnh chụp được tự động tải lên ứng dụng ứng dụng Fluke Connect® để lưu và chia sẻ |
Phần mềm tùy chọn Fluke Connect® Assets | Có, gán ảnh cho thiết bị và tạo phiếu công việc. Dễ dàng so sánh các loại phép đo - ảnh cơ khí, điện hay hồng ngoại - tại một vị trí. |
Tải ảnh lên tức thì với Fluke Connect® | Có, kết nối camera của bạn với mạng WiFi của tòa nhà và ảnh chụp được tự động tải lên hệ thống Fluke Connect® để xem trên điện thoại thông minh hoặc PC |
Tương thích dụng cụ Fluke Connect® | Có, kết nối qua mạng không dây để chọn các dụng cụ hỗ trợ Fluke Connect® và hiển thị các phép đo trên màn hình camera. Hỗ trợ năm kết nối đồng thời. |
Công nghệ IR-Fusion® | |
Thêm bối cảnh của chi tiết vật thể vào hình ảnh hồng ngoại của bạn | |
Chế độ Kết hợp tự động AutoBlend™ | IR 100%, 75%, 50%, 25% cộng với hiển thị đầy đủ trên camera; liên tục biến đổi trong phần mềm. |
Ảnh trong ảnh (PIP) | 100 %, 75 %, 50 %, 25 % IR |
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng nhìn thấy) | 5 MP |
Ống kính | ||
Ống kính tiêu chuẩn | IFOV (độ phân giải không gian) | 1,31 mRad, D:S 753:1 |
Trường nhìn | 24 °H x 17 °V | |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 15 cm (xấp xỉ 6 in) | |
Công nghệ IR-Fusion® | Ảnh trong ảnh và toàn màn hình | |
Ống kính thông minh tầm xa x2 tùy chọn | IFOV | 0,65 mRad, D:S 1529:1 |
Trường nhìn | 12 °H x 9 °V | |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 45 cm (xấp xỉ 18 in) | |
Công nghệ IR-Fusion® | Ảnh trong ảnh và toàn màn hình | |
Ống kính thông minh tầm xa x4 tùy chọn | IFOV | 0,33 mRad, D:S 2941:1 |
Trường nhìn | 6,0 °H x 4,5 °V | |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 1,5 m (khoảng 5 ft) | |
Công nghệ IR-Fusion® | Ảnh trong ảnh và toàn màn hình | |
Ống kính thông minh góc rộng tùy chọn | IFOV | 2,62 mRad, D:S 377:1 |
Trường nhìn | 46 °H x 34 °V | |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 15 cm (xấp xỉ 6 in) | |
Công nghệ IR-Fusion® | Toàn màn hình | |
Ống kính thông minh cận cảnh macro tùy chọn | Kích thước điểm tối thiểu | 25 micron |
Trường nhìn | 36,1 ° x 27,1 ° | |
Khoảng cách làm việc | ~8 mm (0,3 in) to ~14 mm (0,6 in) với điều kiện tối ưu là 10 mm (0,4 in) |
Mức và thang đo - Level & Span | |
Chọn thang đo theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng | |
Mức/thang đo của màn hình cảm ứng có thể điều chỉnh | Có. Nhanh chóng và dễ dàng đặt mức và thang đo bằng cách chạm vào màn hình |
Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động | Có |
Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh trong chế độ thủ công | Có |
Dải đo tối thiểu (trong chế độ thủ công) | 2,0 °C (3,6 °F) |
Dải đo tối thiểu (trong chế độ tự động) | 3,0 °C (5,4 °F) |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu | |
Tùy chọn bộ nhớ mở rộng | Thẻ nhớ SD 4GB có thể tháo rời, thẻ nhớ flash bên trong 4 GB, khả năng lưu vào thẻ USB flash, tải lên Fluke Cloud™ để lưu trữ vĩnh viễn |
Chỉnh sửa hình ảnh sau khi chụp (trên camera) | Có, chỉnh sửa và phân tích các hỉnh ảnh đã chụp trên camera |
Định dạng tập tin hình ảnh | Định dạng không dữ liệu (.bmp, .jpg) và định dạng dữ liệu đầy đủ (.is2); không cần phần mềm phân tích đối với định dạng tập tin không dữ liệu (.bmp, .jpg) |
Xem lại bộ nhớ | Xem ảnh thu nhỏ và toàn màn hình |
Phần mềm | Phần mềm phân tích và báo cáo đầy đủ SmartView® và hệ thống Fluke Connect® |
Xuất định dạng tập tin bằng phần mềm SmartView® | Bitmap (.bmp), GIF, JPEG, PNG, TIFF |
Chú thích bằng giọng nói | Thời gian ghi tối đa là 60 giây trên mỗi ảnh; với chức năng phát lại để xem lại trên camera |
IR-PhotoNotes™ | Có (5 ảnh) |
Chú thích bằng văn bản tiên tiến | Có. Bao gồm các phím tắt tiêu chuẩn cũng như tùy chọn có thể lập trình được của người dùng |
Quay video | Dạng tiêu chuẩn và dạng có dữ liệu |
Định dạng tập tin video | Định dạng không dữ liệu (MPEG - được mã hóa .avi) và định dạng có dữ liệu đầy đủ (.is3) |
Truyền phát video (màn hình hiển thị từ xa) | Có, xem truyền phát trực tiếp màn hình camera trên PC, điện thoại thông minh hoặc màn hình TV của bạn. Qua USB, điểm kết nối WiFi hoặc mạng WiFi đến phần mềm SmartView® trên PC; qua điểm kết nối WiFi đến ứng dụng Fluke Connect® trên điện thoại thông minh; hoặc qua HDMI đến màn hình TV |
Chụp tự động (nhiệt độ và khoảng thời gian) | Có |
Pin | |
Pin (thay được trên hiện trường, pin sạc) | Hai bộ pin lithium ion thông minh với màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức sạc |
Thời gian làm việc của pin | 3-4 giờ mỗi pin (*Tuổi thọ thực tế khác nhau tùy vào cài đặt và mức sử dụng) |
Thời gian sạc pin | 2,5 giờ để sạc đầy |
Hệ thống sạc pin | Đế sạc hai pin hoặc sặc trong máy chụp. Bộ điều hợp sạc tự động 12 V tùy chọn |
Vận hành AC | Vận hành AC bằng bộ cấp điện đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz) |
Tiết kiệm điện | Người dùng có thể chọn giữa chế độ ngủ và tắt |
Bảng màu | |
Bảng màu tiêu chuẩn | 8: Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược |
Bảng màu Ultra Contrast™ | 8: Ironbow Ultra, Xanh-Đỏ Ultra, Tương phản cao Ultra, Hổ phách Ultra, Hổ phách đảo ngược Ultra, Kim loại nóng Ultra, Thang độ xám Ultra, Thang độ xám đảo ngược Ultra |
Thông số kỹ thuật chung | |
Tỷ lệ khung hình | Phiên bản 60 Hz hoặc 9 Hz |
Con trỏ laser | Có |
Đèn LED (đèn pin) | Có |
Cảnh báo với màu (cảnh báo nhiệt độ) | Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và đẳng nhiệt (trong phạm vi) |
Đo nhiệt độ điểm trung tâm | Có |
Điểm nhiệt độ | Đánh dấu điểm nóng và lạnh, riêng biệt |
Điểm đánh dấu do người dùng xác định | 3 đánh dấu điểm xác định người dùng |
Hộp trung tâm | Khung khu vực đo có thể mở rộng-thu nhỏ với hiển thị nhiệt độ TỐI THIỂU-TỐI ĐA-TRUNG BÌNH |
Dải quang phổ hồng ngoại | 7,5 μm đến 14 μm (sóng dài) |
Nhiệt độ vận hành | -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) không có pin |
Độ ẩm tương đối | 10% đến 95% không ngưng tụ |
An toàn | IEC 61010-1: Mục điện áp quá mức hạng II, an toàn Ô nhiễm mức độ 2 |
Tương thích điện từ | IEC 61326-1: Môi trường EM cơ bản. CISPR 11: Nhóm 1, Loại A |
RCM Úc | IEC 61326-1 |
US FCC | CFR 47, Phần 15 Phần phụ B |
Độ rung | 0,03 g2/Hz (3,8 grm), 2,5 g IEC 68-2-6 |
Va đập | 25 g, IEC 68-2-29 |
Rơi | Được chế tạo với khả năng chịu va đập rơi từ độ cao 1 mét (3,3 feet) với các ống kính tiêu chuẩn |
Kích thước (Cao x Rộng x Dài) | 27,3 x 15,9 x 9,7 cm (10,8 x 6,3 x 3,8 in) |
Khối lượng (kèm pin) | 1,54 kg (3,4 lb) |
Phân loại vỏ bọc | IEC 60529: IP54 (chống bụi; chống nước phun từ nhiều hướng) |
Bảo hành | 2 năm (tiêu chuẩn), hiện tại có cung cấp dịch vụ bảo hành mở rộng |
Chu kỳ hiệu chuẩn khuyến nghị | Hai năm (trong trường hợp hoạt động bình thường) |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Model: Camera nhiệt Fluke TiX500
Fluke TiX500-60Hz
Fluke TiX500 60 Hz Infrared Camera
Includes:
- Thermal imager with standard infrared lens
- Ac power supply and battery pack charger (including universal ac adapters)
- Two, rugged lithium ion smart battery packs
- USB cable
- HDMI video cable
- Bluetooth headset (where available)
- Rugged, hard carrying case
- Adjustable neck and hand strap
Sách hướng dẫn + tài nguyên: Camera nhiệt Fluke TiX500
- 6001590a-Ti400_VN_H264_960x540
- Connecting the T3000 FC with the Fluke Connect™ app
- Fluke Infrared Cameras: LaserSharp® Auto Focus
- How to email a measurement using the Fluke Connect app
- Measurement history in one place using EquipmentLog™ history
- Measuring from a safe distance using the Fluke Connect™ app
- MultiSharp™ Focus
- Share equipment health with EquipmentLog™ history
- Understanding the Relevance of Emissivity to Temperature Measurement Calculation on Your Fluke Ti400 Ti300 Ti200
- Viewing and graphing three phase measurements
- What IR-Fusion® Technology with AutoBlend™ Mode can do for You