Đồng hồ vạn năng hiệu dụng thực Fluke 179
Tính năng chính
- 1000V AC/DC; 10A AC/DC (với cáp đo và giắc cường độ dòng điện); trở kháng 50 MΩ; điện dung 10.000 μF, tần số 100 kHz; nhiệt độ từ -40℃ đến 400℃
- Mạnh mẽ, nhanh chóng và chính xác với chức năng đo khoảng cách thủ công và tự động, chức năng Giữ màn hình, Giữ tự động và ghi số liệu trung bình nhỏ nhất/lớn nhất
- Màn hình kỹ thuật số có đèn nền, đồ thị dạng thanh analog và phép đo nhiệt độ tích hợp sẵn với cặp nhiệt đi kèm.
Tổng quan sản phẩm: Đồng hồ vạn năng hiệu dụng thực Fluke 179
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số hiệu dụng thực Fluke 179 DMM là dụng cụ khắc phục sự cố tiêu chuẩn công nghiệp dành cho các hệ thống điện và điện tử.
- Phép đo dòng điện xoay chiều hiệu dụng thực
- Hoạt động trong khu vực lộn xộn, ồn ào, năng lượng cao và cao độ
- Bảo vệ đầu vào CAT III 1000 V, CAT IV 600 V
- Bảo hành trọn đời
Các tính năng hữu ích khác:
- Đánh giá an toàn CAT III 1000 V, CAT IV 600 V
- Cho phép hiệu chuẩn qua bảng mặt trước, không cần tháo vỏ
- Bao gồm bao bảo vệ đóng vai trò là bao đựng cáp đo để bảo quản cáp
- Đo điện áp và dòng điện hiệu dụng thực
- Độ chính xác cơ sở 0,09% (177, 179)
- Độ phân giải 6000 counts
- Màn hình số có biểu đồ cột analog và đèn nền (177, 179)
- Chọn dải đo tùy chỉnh và tự động
- Giữ màn hình và Giữ màn hình tự động
- Đo tần số và điện dung
- Đo điện trở, tính thông mạch và đi-ốt
- Đo nhiệt độ (179)
- Ghi tối thiểu-tối đa-trung bình
- Chế độ làm mượt cho phép lọc các tín hiệu vào biến đổi nhanh
- Dễ dàng thay pin mà không cần mở vỏ
- Hiệu chuẩn qua bảng mặt trước ngay cả khi không tháo vỏ
- Hộp đựng tiện dụng có vỏ bảo vệ tích hợp
- EN61010-1 CAT III 1000V / CAT IV 600V
- Đo nhanh gấp hai lần các đồng hồ vạn năng khác
Thông số kỹ thuật: Đồng hồ vạn năng hiệu dụng thực Fluke 179
Thông số kỹ thuật | ||
Điện áp DC | Độ chính xác1 | ±(0,09% + 2) |
Độ phân giải tối đa | 0,1 mV | |
Tối đa | 1000 V | |
Điện áp AC | Độ chính xác1 | ±(1,0% + 3) |
Độ phân giải tối đa | 0,1 mV | |
Tối đa | 1000 V | |
Dòng điện một chiều (DC) | Độ chính xác1 | ±(1,0% + 3) |
Độ phân giải tối đa | 0,01 mA | |
Tối đa | 10 A | |
Dòng điện xoay chiều (AC) | Độ chính xác1 | ±(1,5% + 3) |
Độ phân giải tối đa | 0,01 mA | |
Tối đa | 10 A | |
Điện trở | Độ chính xác1 | ±(0,9% + 1) |
Độ phân giải tối đa | 0,1 Ω | |
Tối đa | 50 MΩ | |
Điện dung | Độ chính xác1 | ±(1,2% + 2) |
Độ phân giải tối đa | 1 nF | |
Tối đa | 10.000 µF | |
Tần số | Độ chính xác1 | ±(0,1% + 1) |
Độ phân giải tối đa | 0,01 Hz | |
Tối đa | 100 kHz | |
Nhiệt độ | Độ chính xác1 | ±(1,0% + 10) |
Độ phân giải tối đa | 0,1°C | |
Phạm vi | -40°C / 400°C | |
1. Độ chính xác là độ chính xác tốt nhất cho mỗi chức năng | ||
Thông số kỹ thuật về môi trường | ||
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +50°C | |
Nhiệt độ bảo quản | -30°C đến +60°C | |
Độ ẩm (không ngưng tụ) | 0% – 90% (0°C – 35°C) 0% – 70% (35°C – 50°C) | |
Thông số kỹ thuật an toàn | ||
Phân loại quá áp | EN 61010–1 tới 1000 V CAT III EN 61010–1 tới 600 V CAT IV | |
Chứng nhận của các tổ chức | Chứng nhận UL, CSA, TÜV và Đang chờ xét duyệt VDE | |
Thông số kỹ thuật chung và cơ học | ||
Kích cỡ | 43 x 90 x 185 mm | |
Trọng lượng | 420 g | |
Bảo hành | Trọn đời | |
Thời lượng pin | Pin kiềm thông thường xấp xỉ 200 giờ, không có đèn nền |
Model: Đồng hồ vạn năng hiệu dụng thực Fluke 179
Fluke 179
Đồng hồ vạn năng hiệu dụng thực Fluke 179
Bao gồm:
- Đầu dò nhiệt độ 80BK
- Pin 9V đã lắp
- Que đo
- Hướng dẫn sử dụng